秀氣 tú khí
- ☆Tương tự: thanh tú 清秀.
- ★Tương phản: thô bổn 粗笨.
- Khí thiêng anh hoa ngưng tụ. ◇Lễ Kí 禮記: Cố nhân giả kì thiên địa chi đức, âm dương chi giao, quỷ thần chi hội, ngũ hành chi tú khí dã 故人者其天地之德, 陰陽之交, 鬼神之會, 五行之秀氣也 (Lễ vận 禮運).
- Hình dung khí chất ưu nhã. ◎Như: giá nữ hài trưởng đắc hảo tú khí 這女孩長得好秀氣 cô gái này thật xinh đẹp quý phái.
- Xinh xắn, tinh xảo, tiện lợi. ◎Như: giá hoa bình đĩnh tú khí đích 這花瓶挺秀氣的 cái bình cắm hoa này rất tinh xảo.