生瓜 sinh qua, sanh qua
  1. Tức thái qua ; còn gọi là Việt qua . ◇Triệu Diệp : Vương hành hữu khoảnh, nhân đắc sanh qua dĩ thục, Ngô Vương xuyết nhi thực chi , , (Ngô Việt xuân thu , Phù Sai nội truyện ).
  2. Dưa mọc; dưa sinh ra. ◇Triệu Diệp : Vương) vị tả hữu viết: "Hà đông nhi sanh qua?" (): ? (Ngô Việt xuân thu , Phù Sai nội truyện ).
  3. Dưa chưa nấu chín hoặc dưa còn xanh.