瞌睡 khạp thụy
  1. ☆Tương tự: đả truân .
  2. Buồn ngủ (vì mệt mỏi). § Cũng viết: khái thụy . ◇Cảnh thế thông ngôn : Tam bôi lưỡng trản, bất giác cật đắc lạn túy. chỉ kiến Tôn Áp Ti tại giáo ỷ thượng, mông lông trước thụy nhãn đả khạp thụy , . , (Tam hiện thân bao long đồ đoán oan ).