瞌睡 khạp thụy
- ☆Tương tự: đả truân 打盹.
- Buồn ngủ (vì mệt mỏi). § Cũng viết: khái thụy 磕睡. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Tam bôi lưỡng trản, bất giác cật đắc lạn túy. chỉ kiến Tôn Áp Ti tại giáo ỷ thượng, mông lông trước thụy nhãn đả khạp thụy 三盃兩盞, 不覺吃得爛醉. 只見 孫押司 在校椅上, 朦朧著睡眼打瞌睡 (Tam hiện thân bao long đồ đoán oan 三現身包龍圖斷冤).