阿姨 a di
  1. ☆Tương tự: di ma , di nương .
  2. Tiếng gọi chị hoặc em gái của mẹ. ◇Vương Hiến Chi : Bất thẩm a di sở hoạn đắc sai phủ? ? (Đông dương thiếp.).
  3. Tiếng người chồng gọi chị hoặc em gái của vợ mình. ◇Hồng Thăng : Đường thiên tử! Nhĩ hữu liễu nhất cá quý phi, hựu thiêm thượng giá kỉ cá a di, hảo bất phong lưu dã ! , , (Trường sanh điện 殿, Hễ du ).
  4. Tiếng người con gọi bà vợ thứ của cha mình, tức là dì ghẻ. ◇Nam sử : Nhược sử a di nhân thử hòa thắng, nguyện chư phật lệnh hoa cánh trai bất ủy 使, (Tấn an vương tử mậu truyện. ).
  5. Tiếng gọi con gái tuổi gần bằng với tuổi mẹ. ◎Như: a di! thỉnh vấn nhi đồng độc vật bãi tại na biên? ! ? cô ơi, xin hỏi cô đã đem sách báo, tạp chí... dành cho trẻ em, sắp xếp ở bên đó chưa?