直爽 trực sảng
  1. ☆Tương tự: thản suất .
  2. ★Tương phản: du hoạt , uyển chuyển , ủy uyển .
  3. Tính tình thẳng thắn hào sảng. ◇Lão tàn du kí : Ngã khán nhĩ nhân ngận trực sảng, sở chiêu đích nhất ti bất thác , (Đệ thập lục hồi).