爐灶 lô táo
- Bếp lò. ◎Như: tại mỗ ta thiên viễn địa khu. nhưng hữu bộ phần nhân gia sử dụng lô táo thăng hỏa chử phạn 在某些偏遠地區, 仍有部分人家使用爐灶升火煮飯.
- Ví dụ cơ ngơi, cơ sở sự nghiệp. ◎Như: kinh qua nhất niên đích hưu dưỡng sinh tức, tha quyết tâm lánh khởi lô táo, tòng đầu khai thủy 經過一年的休養生息, 他決心另起爐灶, 從頭開始.