爐灶 lô táo
  1. Bếp lò. ◎Như: tại mỗ ta thiên viễn địa khu. nhưng hữu bộ phần nhân gia sử dụng lô táo thăng hỏa chử phạn , 使.
  2. Ví dụ cơ ngơi, cơ sở sự nghiệp. ◎Như: kinh qua nhất niên đích hưu dưỡng sinh tức, tha quyết tâm lánh khởi lô táo, tòng đầu khai thủy , , .