踏踏 đạp đạp
  1. § Cũng viết: đạp đạp .
  2. (Tượng thanh) Tiếng vó ngựa; tiếng bước chân. ◇Quan Hán Khanh : Đạp đạp đích mang na bộ, Phi phi đích bất trụ cước , (Khốc tồn hiếu , Đệ tứ chiệp). ◇Hạ Kính Chi : Oanh oanh đích xa luân thanh, Đạp đạp đích cước bộ , (Phóng thanh ca xướng ).
  3. Lấy chân đạp đất làm nhịp ca hát. ◇Cao Khải : Mĩ nhân đạp đạp liên tí ca, San trường thủy khoát nại nhĩ hà , (Dương bạch hoa ).