踏踏 đạp đạp
- § Cũng viết: đạp đạp 蹋蹋.
- (Tượng thanh) Tiếng vó ngựa; tiếng bước chân. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Đạp đạp đích mang na bộ, Phi phi đích bất trụ cước 踏踏的忙那步, 呸呸的不住腳 (Khốc tồn hiếu 哭存孝, Đệ tứ chiệp). ◇Hạ Kính Chi 賀敬之: Oanh oanh đích xa luân thanh, Đạp đạp đích cước bộ 轟轟的車輪聲, 踏踏的腳步 (Phóng thanh ca xướng 放聲歌唱).
- Lấy chân đạp đất làm nhịp ca hát. ◇Cao Khải 高啟: Mĩ nhân đạp đạp liên tí ca, San trường thủy khoát nại nhĩ hà 美人踏踏連臂歌, 山長水闊奈你何 (Dương bạch hoa 楊白花).