比擬 bỉ nghĩ, tỉ nghĩ
  1. So sánh, đối chiếu. ◎Như: vô khả bỉ nghĩ .
  2. Dự liệu, đả toán. ◇Đôn Hoàng khúc tử từ : Bỉ nghĩ hảo tâm lai tống hỉ, thùy tri tỏa ngã tại kim lung lí , (Thước đạp chi ).
  3. (Tu từ học) Lấy vật hình dung ra người, gọi là nghĩ nhân ; lấy người hình dung ra vật, gọi là nghĩ vật . § Cũng gọi là phép thí dụ: tỉ dụ thủ pháp .