比擬 bỉ nghĩ, tỉ nghĩ
- So sánh, đối chiếu. ◎Như: vô khả bỉ nghĩ 無可比擬.
- Dự liệu, đả toán. ◇Đôn Hoàng khúc tử từ 敦煌曲子詞: Bỉ nghĩ hảo tâm lai tống hỉ, thùy tri tỏa ngã tại kim lung lí 比擬好心來送喜, 誰知鎖我在金籠裏 (Thước đạp chi 鵲踏枝).
- (Tu từ học) Lấy vật hình dung ra người, gọi là nghĩ nhân 擬人; lấy người hình dung ra vật, gọi là nghĩ vật 擬物. § Cũng gọi là phép thí dụ: tỉ dụ thủ pháp 比喻手法.