疏闊 sơ khoát
  1. Không chu đáo, sơ sót, lỏng lẻo. ◇Hán Thư : Thiên hạ sơ định, chế độ sơ khoát , (Giả Nghị truyện ).
  2. Sơ hốt, sao nhãng.
  3. Viển vông, không sát thực tế. ◇Hán Thư : Ngự sử đại phu Duẫn Trung đối phương lược sơ khoát, thượng thiết trách chi, (Duẫn) Trung tự sát , , (Câu hức chí ).
  4. Xa cách, không thân gần. ◇Tống Thư : Phi duy giao hữu li dị, nãi diệc huynh đệ sơ khoát , (Di man truyện , Hiếu vũ văn mục vương hoàng hậu ).
  5. Rộng lớn, khoan khoát. ◇Diệp Thánh Đào : Ngã tri đạo đệ tứ hành hòa đệ ngũ hành trung gian thái sơ khoát liễu, khán khứ tiện giác đắc bất tiếp khí , 便 (Văn tâm , Thập lục).
  6. Xa cách lâu ngày. ◇Tái sanh duyên : Kim nhật khiếu tha lai tác bạn, chân chánh thị, đa thì sơ khoát hựu tương thân , , (Đệ ngũ lục hồi).
  7. Độ lượng cởi mở, rộng rãi. ◇Kê Khang : Hữu Hoành Đạt tiên sanh giả, khôi khuếch kì độ, tịch liêu sơ khoát , , (Bốc nghi).
  8. Uyên bác. ◎Như: vấn học sơ khoát .