疏闊 sơ khoát
- Không chu đáo, sơ sót, lỏng lẻo. ◇Hán Thư 漢書: Thiên hạ sơ định, chế độ sơ khoát 天下初定, 制度疏闊 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
- Sơ hốt, sao nhãng.
- Viển vông, không sát thực tế. ◇Hán Thư 漢書: Ngự sử đại phu Duẫn Trung đối phương lược sơ khoát, thượng thiết trách chi, (Duẫn) Trung tự sát 御史大夫尹忠對方略疏闊, 上切責之, 忠自殺 (Câu hức chí 溝洫志).
- Xa cách, không thân gần. ◇Tống Thư 宋書: Phi duy giao hữu li dị, nãi diệc huynh đệ sơ khoát 非唯交友離異, 乃亦兄弟疏闊 (Di man truyện 后妃傳, Hiếu vũ văn mục vương hoàng hậu 孝武文穆王皇后).
- Rộng lớn, khoan khoát. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Ngã tri đạo đệ tứ hành hòa đệ ngũ hành trung gian thái sơ khoát liễu, khán khứ tiện giác đắc bất tiếp khí 我知道第四行和第五行中間太疏闊了, 看去便覺得不接氣 (Văn tâm 文心, Thập lục).
- Xa cách lâu ngày. ◇Tái sanh duyên 再生緣: Kim nhật khiếu tha lai tác bạn, chân chánh thị, đa thì sơ khoát hựu tương thân 今日叫他來作伴, 真正是, 多時疏闊又相親 (Đệ ngũ lục hồi).
- Độ lượng cởi mở, rộng rãi. ◇Kê Khang 嵇康: Hữu Hoành Đạt tiên sanh giả, khôi khuếch kì độ, tịch liêu sơ khoát 有宏達先生者, 恢廓其度, 寂寥疏闊 (Bốc nghi卜疑).
- Uyên bác. ◎Như: vấn học sơ khoát 問學疏闊.