何由 hà do
- § Cũng viết là: 何繇.
- Theo chỗ nào, theo đường lối nào. ◇Lưu Côn 劉琨: Quái hậu bạc hà tòng nhi sanh? Ai lạc hà do nhi chí 怪厚薄何從而生? 哀樂何由而至 (Đáp lô kham thi 答盧諶詩).
- Sao được, sao mà có thể được. ◇Tống Thư 宋書: Bệ hạ kim dục phạt quốc, nhi dữ bạch diện thư sanh bối mưu chi, sự hà do tế? 陛下今欲伐國, 而與白面書生輩謀之, 事何由濟? (Thẩm Khánh Chi truyện 沈慶之傳).