靚妝 tịnh trang
- Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tịnh trang tọa duy lí, Đương hộ lộng thanh huyền 靚妝坐帷裏, 當戶弄清絃 (Đại lãng nguyệt hành 代朗月行).
- Mượn chỉ người con gái trang điểm xinh đẹp. ◇Trương Tiên 張先: Hành ca thanh ngoại, tịnh trang tùng lí, tu quý thiếu niên thân 行歌聲外, 靚妝叢裏, 須貴少年身 (Thiếu niên du 少年游, Tỉnh đào 井桃, Từ chi nhị 詞之二).