韶光 thiều quang
  1. ☆Tương tự: thì quang .
  2. Quang cảnh tươi đẹp. Thường chỉ cảnh sắc mùa xuân. ◇Lí Cảnh : Hạm đạm hương tiêu thúy diệp tàn, Tây phong sầu khởi lục ba gian, Hoàn dữ thiều quang cộng tiều tụy, bất kham khán , 西, , (Than phá hoán khê sa , Hạm đạm hương tiêu thúy diệp tàn , Từ ).
  3. Thời gian, quang âm. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại : Thiều quang tự tiễn, nhật nguyệt như thoa , (Quyển thượng).
  4. Ví dụ thời kì tuổi trẻ, tuổi nhỏ (thanh thiếu niên). ◇Ân Phu : Đãn ngã cầu đích thị thanh xuân đích sanh hoạt, nhân vi thiều quang nhất khứ bất tái lai , (Cấp mẫu thân ).