蓁莽 trăn mãng
- Bụi cây cỏ um tùm tạp loạn. § Còn viết là trăn mãng 榛莽. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kiến điện hậu nhất viện, thạch lộ quang minh, vô phục trăn mãng 見殿後一院, 石路光明, 無復蓁莽 (Tân thập tứ nương 辛十四娘).
- Nghĩa rộng: tạp loạn, rối ren. ◇Trịnh Quan Ứng 鄭觀應: Ư thị lão giả, trí giả tất thụ kì tinh xảo chi pháp ư thiếu giả, ngu giả, dĩ vi mịch thực chi cụ hĩ, thử giáo dưỡng chi đạo sở do triệu cơ ư trăn mãng chi thế dã 於是老者, 智者必授其精巧之法於少者, 愚者, 以為覓食之具矣, 此教養之道所由兆基於蓁莽之世也 (Thịnh thế nguy ngôn 盛世危言, Giáo dưỡng 教養).