眇視 miễu thị
  1. Nhìn nghiêng. Dùng một mắt nhìn.
  2. Nhìn ra xa; nheo mắt nhìn. ◇Trương Hiếu Tường : Thấu băng trạc tuyết, miễu thị vạn lí nhất hào đoan , (Thủy điệu ca đầu 調, Kim sơn quan nguyệt , Từ ).
  3. Coi thường, khinh thị. ◇Thủy hử truyện : Đổng Bình na tư vô lễ, hảo sanh miễu thị đại trại , (Đệ lục cửu hồi).