眇視 miễu thị
- Nhìn nghiêng. Dùng một mắt nhìn.
- Nhìn ra xa; nheo mắt nhìn. ◇Trương Hiếu Tường 張孝祥: Thấu băng trạc tuyết, miễu thị vạn lí nhất hào đoan 漱冰濯雪, 眇視萬里一毫端 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭, Kim sơn quan nguyệt 金山觀月, Từ 詞).
- Coi thường, khinh thị. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đổng Bình na tư vô lễ, hảo sanh miễu thị đại trại 董平那廝無禮, 好生眇視大寨 (Đệ lục cửu hồi).