通明 thông minh
  1. ☆Tương tự: minh lượng , thông lượng .
  2. Thông hiểu, thấy rõ. ◇Thẩm Tác Triết : Thử lí toàn tại tâm thức thông minh, tâm thức bất minh, tuy bác lãm đa hảo vô ích dã , , (Ngụ giản , Quyển bát).
  3. Sáng suốt, có tài đức có kiến thức. ◇Hán Thư : Tri bệ hạ hữu hiền thánh thông minh chi đức, nhân hiếu tử ái chi ân , (Ngoại thích truyện hạ , Hiếu thành triệu hoàng hậu truyện ).
  4. Sáng rực; sáng trưng. ◎Như: đăng hỏa thông minh đèn đuốc sáng trưng.
  5. Chỉ trăng sáng. ◎Như: hình như nhất câu thông minh .