開合 khai hợp
- Phân hợp; chia ra rồi tụ lại. ◇Văn tuyển 文選: Kinh lãng lôi bôn, hãi thủy bính tập. Khai hợp giải hội, nhương nhương thấp thấp 驚浪雷奔, 駭水迸集. 開合解會, 瀼瀼濕濕 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦).
- Mở và đóng. ◇Tây sương kí 西廂記: Nhĩ na lí hưu quát, bất đương nhất cá tín khẩu khai hợp 你那裏休聒, 不當一箇信口開合 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết).
- Nói về kết cấu trong thơ văn: mở ra và thu lại. ◇Tang Khắc Gia 臧克家: Vương An Thạch đích "Độc Mạnh Thường Quân truyện", cộng cửu thập tự, bác thành thuyết, lập kỉ kiến, khai hợp hữu độ, tằng thứ phân minh 王安石的《讀孟嘗君傳》, 共九十字, 駁成說, 立己見, 開合有度, 層次分明 (老舍)舊詩寫得很好, 有才情, 也有功力 (Văn bất tại trường 文不在長).