開合 khai hợp
  1. Phân hợp; chia ra rồi tụ lại. ◇Văn tuyển : Kinh lãng lôi bôn, hãi thủy bính tập. Khai hợp giải hội, nhương nhương thấp thấp , . , (Mộc hoa , Hải phú ).
  2. Mở và đóng. ◇Tây sương kí 西: Nhĩ na lí hưu quát, bất đương nhất cá tín khẩu khai hợp , (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết).
  3. Nói về kết cấu trong thơ văn: mở ra và thu lại. ◇Tang Khắc Gia : Vương An Thạch đích "Độc Mạnh Thường Quân truyện", cộng cửu thập tự, bác thành thuyết, lập kỉ kiến, khai hợp hữu độ, tằng thứ phân minh , , , , , (), , (Văn bất tại trường ).