淨手 tịnh thủ
Rửa tay. ◎Như:
như xí hậu yếu tịnh thủ
如
廁
後
要
淨
手
.
Đi đái đi ỉa (cách nói lịch sự, như ta nói: đi giải, đi cầu, v.v.). ◇Anh liệt truyện
英
烈
傳
:
Thái Tổ đại tiếu, tửu chí sổ tuần, khước hạ giai tịnh thủ
太
祖
大
笑
,
酒
至
數
巡
,
卻
下
階
淨
手
(Đệ nhị ngũ hồi).