吃醋 cật thố
- Uống giấm. ◎Như: hứa đa nhân nhận vi cật thố khả dĩ dưỡng sanh 許多人認為吃醋可以養生.
- Ghen tương, ganh tị, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã tịnh bất thị na chủng cật thố điều oai đích nhân 我並不是那種吃醋調歪的人 (Đệ lục bát hồi) Em chẳng hề là hạng người xấu xa ghen tuông như thế đâu.