吃醋 cật thố
  1. Uống giấm. ◎Như: hứa đa nhân nhận vi cật thố khả dĩ dưỡng sanh .
  2. Ghen tương, ganh tị, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã tịnh bất thị na chủng cật thố điều oai đích nhân 調 (Đệ lục bát hồi) Em chẳng hề là hạng người xấu xa ghen tuông như thế đâu.