摧破 tồi phá
  1. Phá tan, khắc phục. ◇Hàn Dũ : Diệc duyên kiến tặc vị truân tụ chi thì, tương vị đan nhược, lập khả tồi phá , , (Hoàng gia tặc sự nghi trạng ).
  2. Hủy hoại, tàn phá. ◇Lỗ Tấn : Cựu tượng dũ tồi phá, nhân loại tiện dũ tiến bộ , 便 (Nhiệt phong , Tùy cảm lục tứ thập lục ).