摧破 tồi phá
- Phá tan, khắc phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: Diệc duyên kiến tặc vị truân tụ chi thì, tương vị đan nhược, lập khả tồi phá 亦緣見賊未屯聚之時, 將謂單弱, 立可摧破 (Hoàng gia tặc sự nghi trạng 黃家賊事宜狀).
- Hủy hoại, tàn phá. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Cựu tượng dũ tồi phá, nhân loại tiện dũ tiến bộ 舊像愈摧破, 人類便愈進步 (Nhiệt phong 熱風, Tùy cảm lục tứ thập lục 隨感錄四十六).