機先 cơ tiên
  1. Lúc sự cơ chưa phát sinh. § Cũng nói: cơ tiền . ◇Tân Đường Thư : Thử do ân bất phổ hiệp, thất tại cơ tiên , (Địch Nhân Kiệt truyện ).
  2. (Thuật ngữ Phật giáo) Nguyên chỉ điềm báo trước về cơ sự. Trong Thiền lâm, cơ tiên được dùng để hình dung cái trạng thái trước khi một ý niệm chưa động, một lời nói chưa phát. Ý nói trước khi tình thức phân biệt của người ta vẫn chưa khởi động. Dụng ngữ đồng loại là: thiên địa vị khai chi tiền trước khi trời đất chưa mở.