字帖 tự thiếp
- Thẻ tre có viết chữ; giản thiếp. ◇Hận hải 恨海: Nhưng cựu tả ki cá tự thiếp nhi, tại mã đầu thượng yếu lộ thiếp hạ, thuyết minh ngã môn dĩ kinh nam hạ 仍舊寫幾個字帖兒, 在碼頭上要路貼下, 說明我們已經南下 (Đệ lục hồi).
- Bảng chữ (làm mẫu luyện viết chữ). ◎Như: tuyển dụng hảo tự thiếp thị học tập thư pháp đích đệ nhất bộ yếu vụ 選用好字帖是學習書法的第一步要務.