痛快 thống khoái
  1. ☆Tương tự: can thúy , sướng khoái , thư phục .
  2. ★Tương phản: tảo hứng , phiền muộn , phiền sầu , nan thụ , ma phiền .
  3. Cao hứng, thích thú, thư sướng. ◇Băng Tâm : Đương nhĩ bão trước khiêu trước đích thì hậu, hòa noãn đích phong xuy phất tại kiểm thượng, nhĩ tâm lí giác đắc đa ma khoái nhạc, thống khoái! , , , (Tái kí tiểu độc giả , Cửu).
  4. Làm cho thư sướng, cao hứng. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Nhĩ khán, giá hựu thị thung thống khoái nhân tâm đích sự! , ! (Đệ nhị nhất hồi).
  5. Dứt khoát, thẳng, phăng. ◇Lão Xá : Ngã dĩ kinh cân tha đàm liễu lưỡng thứ, tha đóa đóa thiểm thiểm, bất thuyết thống khoái thoại, nâm cân tha đàm đàm ba , , , (Toàn gia phúc , Đệ tam mạc).
  6. Trôi chảy, lưu loát, thông sướng (thư pháp, văn chương).