痛快 thống khoái
- ☆Tương tự: can thúy 乾脆, sướng khoái 暢快, thư phục 舒服.
- ★Tương phản: tảo hứng 掃興, phiền muộn 煩悶, phiền sầu 煩愁, nan thụ 難受, ma phiền 麻煩.
- Cao hứng, thích thú, thư sướng. ◇Băng Tâm 冰心: Đương nhĩ bão trước khiêu trước đích thì hậu, hòa noãn đích phong xuy phất tại kiểm thượng, nhĩ tâm lí giác đắc đa ma khoái nhạc, thống khoái! 當你跑着跳着的時候, 和暖的風吹拂在臉上, 你心裏覺得多麼快樂, 痛快 (Tái kí tiểu độc giả 再寄小讀者, Cửu).
- Làm cho thư sướng, cao hứng. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Nhĩ khán, giá hựu thị thung thống khoái nhân tâm đích sự! 你看, 這又是樁痛快人心的事! (Đệ nhị nhất hồi).
- Dứt khoát, thẳng, phăng. ◇Lão Xá 老舍: Ngã dĩ kinh cân tha đàm liễu lưỡng thứ, tha đóa đóa thiểm thiểm, bất thuyết thống khoái thoại, nâm cân tha đàm đàm ba 我已經跟他談了兩次, 他躲躲閃閃, 不說痛快話, 您跟他談談吧 (Toàn gia phúc 全家福, Đệ tam mạc).
- Trôi chảy, lưu loát, thông sướng (thư pháp, văn chương).