百花齊放 bách hoa tề phóng
- ☆Tương tự: bách hủy hàm anh 百卉含英.
- Trăm hoa đua nở. ◎Như: xuân thiên nhất đáo, bách hoa tề phóng 春天一到, 百花齊放.
- Tỉ dụ các thứ nghệ thuật hoặc tư tưởng, với mọi hình thức và phong cách khác nhau, cùng tự do phát triển mạnh mẽ. ◎Như: giá nhất quý đích nghệ thuật biểu diễn, chân thị bách hoa tề phóng 這一季的藝術表演, 真是百花齊放.