風聲 phong thanh
  1. ☆Tương tự: tiêu tức .
  2. Tiếng gió. ◇Lô Luân : Lâm mật phong thanh tế, San cao vũ sắc hàn , (Quắc châu phùng hầu chiêu đồng ).
  3. Tin tức truyền đi. ◇Nho lâm ngoại sử : Phụng Tứ lão đa, gia môn khẩu khủng phạ hữu phong thanh, quan phủ tri đạo liễu, tiểu nhân cật bất khởi , , , (Đệ ngũ nhất hồi).
  4. Giáo hóa; làm cho phong tục tốt đẹp hơn lên. ◇Thư Kinh : Chương thiện đản ác, thụ chi phong thanh , (Tất mệnh ).
  5. Tiếng tăm, thanh danh, thanh vọng. ◇Hồng Lâu Mộng : Vương Phu Nhân chánh nhân vi tha phong thanh bất nhã, thâm vi ưu lự , (Đệ lục cửu hồi) Còn Vương phu nhân chính vì nghe tiếng tăm chị ta (Phượng Thư) không tốt, rất lấy làm lo lắng.
  6. Dáng vẻ, cử chỉ, phong cách. ◇Viên Mai : Kim á tướng Lưu Sùng Như tiên sanh xuất thủ Giang Ninh, phong thanh thậm tuấn, nhân vọng nhi úy chi , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển lục).
  7. Phong tục.
  8. Truyền rộng, tán bố.