優游 ưu du
- Ung dung, nhàn hạ tự đắc. § Cũng viết là: ưu du 優繇, ưu du 優遊. ◇Giang Doanh Khoa 江盈科: Ngã dữ nhĩ ưu du dĩ chung dư niên, bất diệc khoái hồ? 我與爾優游以終餘年, 不亦快乎? (Tuyết Đào tiểu thuyết 雪濤小說, Vọng tâm 妄心).
- Mặc cho, nhậm vận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cổ chi nhân đồng khí vu thiên địa, dữ nhất thế nhi ưu du 古之人同氣于天地, 與一世而優游 (Bổn kinh 本經).
- Do dự, không nhất quyết. ◇Thư Kinh 書經 Chu công tương tác lễ nhạc, ưu du chi tam niên bất năng tác 周公將作禮樂, 優游之三年不能作 (Khang cáo 康誥).
- Có thừa, khoan dụ. ◇蕭德藻: Nhất đảm can sài cổ độ đầu, Bàn triền nhất nhật phả ưu du 一擔乾柴古渡頭, 盤纏一日頗優游 (Tiều phu 樵夫).
- Mênh mông, bao la, rộng lớn. ◇Khuất Nguyên 屈原: Phong giới san nhi vi chi cấm hề, Báo đại đức chi ưu du 封介山而為之禁兮, 報大德之優游 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).