幽閒 u gian, u nhàn
- Chỗ cách xa sâu vắng. ◇Tuân Tử 荀子: Vô u gian ẩn tích chi quốc, mạc bất xu sử nhi an lạc chi 無幽閒隱僻之國, 莫不趨使而安樂之 (Vương chế 王制).
- Cõi âm, mộ huyệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thượng thiên chi tru dã, tuy tại khoáng hư u gian, liêu viễn ẩn thắc, trùng tập thạch thất, giới chướng hiểm trở, kì vô sở đào chi diệc minh hĩ 上天之誅也, 雖在壙虛幽閒, 遼遠隱慝, 重襲石室, 界障險阻, 其無所逃之亦明矣 (Lãm minh 覽冥).
- § Cũng viết là u nhàn 幽閑. Nhu thuận nhàn tĩnh. § Thường dùng để hình dung người con gái. ◇Lí Ngư 李漁: Thả hỉ tha tính tình đoan thục, cử chỉ u nhàn 且喜他性情端淑, 舉止幽閒 (Ngọc tao đầu 玉搔頭, Đắc thật 得實).
- § Cũng viết là u nhàn 幽閑. Thanh tĩnh nhàn thích. ◇Phùng Chí 馮至: Bất yếu dĩ vi na lí chỉ hữu u nhàn, một hữu nhân gian đích thống khổ ẩn tàng 不要以為那裏只有幽閑, 沒有人間的痛苦隱藏 (Duy mạn 帷幔).