輸出 thâu xuất
  1. Từ bên trong đưa ra bên ngoài. ◎Như: huyết dịch tòng tâm tạng thâu xuất, kinh huyết quản phân bố đáo toàn thân tổ chức , .
  2. Đem hàng hóa từ trong một nước ra nước ngoài. § Cũng gọi: xuất khẩu . ◎Như: Đài Loan đối Á châu chư quốc thâu xuất đại lượng đích nông sản phẩm .
  3. (Thuật ngữ khoa học kĩ thuật) Chỉ năng lượng, tín hiệu... phát ra (từ một cơ cấu hoặc một thiết bị nào đó).