身世 thân thế
  1. Cảnh ngộ một người trải qua. ◇Lục Văn Phu : Từ Văn Hà bất đình địa khốc trước, nhượng nhãn lệ lai tố thuyết tha đích thân thế, thống khổ hòa khuất nhục , , (Tiểu hạng thâm xứ ).
  2. Địa vị, tiếng tăm. ◇Phạm Thành Đại : Thân thế chỉ kim cao ki hứa? Bắc phong hồn cộng ỷ lan can ? (Tịnh quang hiên ).
  3. Một đời, suốt đời. ◇Hàn Ác : Tá đắc mao trai nhạc lộc tây, Nghĩ tương thân thế lão sừ lê 西, (Tiểu ẩn ).
  4. Thân mình và thế giới. ◇Đường Chân : Đại đạo kí liệt, thân tự vi thân, thế tự vi thế (...) thân thế nhất khí, như sanh thành chi ti; thân thế nhất trị, như chức thành chi đái , , (...), ; , (Tiềm thư , Tính công ).