相士 tướng sĩ
- Coi biết người tài giỏi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Trữ Kì Sinh thiếu thì, Tạ Công thậm tri chi, hằng vân: Trữ Kì Sinh nhược bất giai giả, bộc bất phục tướng sĩ 褚期生少時, 謝公甚知之, 恒云: 褚期生若不佳者, 僕不復相士 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒).
- Người làm nghề coi tướng, đoán mệnh vận. ◇Lí Ngư 李漁: Tiền nhật hữu cá tướng sĩ, thuyết đại da thị đại phú đại quý chi tướng 前日有個相士, 說大爺是大富大貴之相 (Nại hà thiên 奈何天, Lự hôn 慮婚).