法師 pháp sư
  1. (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cho những người thông hiểu Phật pháp và có khả năng dắt dẫn chúng sinh tu hành. Cũng dùng làm tiếng tôn xưng tỉ khưu. ◇Chánh Pháp Hoa Kinh : Xưng vịnh pháp sư, phát tâm duyệt dự, kì nhân hoạch phúc, bất khả hạn lượng , , , (Pháp sư phẩm ).
  2. Là một trong 3 loại xưng hiệu của đạo sĩ (đời Đường). ◇Đường lục điển : Đạo sĩ tu hành hữu tam hiệu: Kì nhất viết pháp sư, kì nhị viết uy nghi sư, tam viết luật sư : , , (Lễ bộ thượng thư , Từ bộ lang trung ).
  3. Chỉ đạo sĩ hoặc phương sĩ có thuật trừ tà, làm ma hàng phục. ◇Tây du kí 西: Ngã thái công dữ ngã ki lưỡng ngân tử, khiếu ngã tầm phóng pháp sư, nã na yêu quái , , (Đệ thập bát hồi).