妻兒 thê nhi
- Vợ và con cái. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hoan ngu tiếp tân khách, Bão noãn cập thê nhi 歡娛接賓客, 飽暖及妻兒 (Ngẫu tác kí lãng chi 偶作寄朗之).
- Chỉ vợ. ◇Vô danh thị 無名氏: Tha thị nhĩ thê nhi chẩm phao khí? 它是你妻兒怎拋棄? (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元, Hí văn đệ ngũ tam xích 戲文第五三齣).