文場 văn tràng, văn trường
  1. Văn đàn. § Chỗ văn sĩ hội tập. ◇Văn tâm điêu long : Văn tràng bút uyển, hữu thuật hữu môn , (Tổng thuật ).
  2. Trường thi, nơi khảo thí, khảo trường. ◇Lục Du : Ngã phó văn tràng quân thụ giới, Đạo biên tằng cộng vọng cao tông , (Cảm cựu tặng siêu sư ).
  3. Gọi chung nhạc khí quản huyền trong đội nhạc hí khúc: hồ cầm , nhị hồ , tam huyền , nguyệt cầm , địch , tỏa nột , v.v. § Ngày xưa văn tràng cũng chỉ nhạc sư diễn tấu nhạc quản huyền.