戰場 chiến trường, chiến tràng
- ☆Tương tự: cương trường 疆場, sa trường 沙場.
- Nơi hai quân giao chiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ư thị, nãi phế văn nhậm vũ, hậu dưỡng tử sĩ, chuế giáp lệ binh, hiệu thắng ư chiến tràng 於是, 乃廢文任武, 厚養死士, 綴甲厲兵, 效勝於戰場 (Tần sách nhất 秦策一) Như vậy mới bỏ văn mà dùng võ, hậu đãi bọn chiến sĩ cảm tử, may áo giáp mài binh khí, quyết thắng ở chiến trường.
- Tỉ dụ trường thi hoặc chỗ đấu tranh, đua chen. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thập niên ma thốc sự phong mang, Thủy trục chu kì nhập chiến tràng 十年磨鏃事鋒鋩, 始逐朱旗入戰場 (Hạ đệ hiến sở tri 下第獻所知).