然然 nhiên nhiên
  1. Cách tự nhiên. ◇Lữ Nham : Nhiên nhiên quyển, Nhiên nhiên thư , (Miễn ngưu sanh hạ hầu sanh ).
  2. Lửa hừng hừng. Tỉ dụ vẻ mặt hồng hào xinh đẹp. ◇Trần Tử Long : Xuân hoa nhiên nhiên, Xuân đài thê thê , (Điệp phú ).