驚駭 kinh hãi
  1. ☆Tương tự: khủng cụ . ★Tương phản: thái nhiên .
  2. Hoảng sợ. ◇Nguyên Chẩn : Sổ tịch, Trương Quân lâm hiên độc tẩm, hốt hữu nhân giác chi, kinh hãi nhi khởi , , , (Oanh Oanh truyện ).
  3. Làm cho hoảng sợ. ◇Sử Kí : Thần (Lưu) Ngang phụng pháp bất cẩn, kinh hãi bách tính, nãi khổ tướng quân viễn đạo chí ư cùng quốc, cảm thỉnh trư hải chi tội (), , , (Ngô Vương Tị truyện ).