驚駭 kinh hãi
- ☆Tương tự: khủng cụ 恐懼. ★Tương phản: thái nhiên 泰然.
- Hoảng sợ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Sổ tịch, Trương Quân lâm hiên độc tẩm, hốt hữu nhân giác chi, kinh hãi nhi khởi 數夕, 張君臨軒獨寢, 忽有人覺之, 驚駭而起 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳).
- Làm cho hoảng sợ. ◇Sử Kí 史記: Thần (Lưu) Ngang phụng pháp bất cẩn, kinh hãi bách tính, nãi khổ tướng quân viễn đạo chí ư cùng quốc, cảm thỉnh trư hải chi tội 臣(劉)卬奉法不謹, 驚駭百姓, 乃苦將軍遠道至於窮國, 敢請菹醢之罪 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳).