卑人 ti nhân
  1. Người ở địa vị hèn hạ, người ti tiện. ◇Hán Thư : Lí ngữ viết: Hủ mộc bất khả dĩ vi trụ, ti nhân bất khả dĩ vi chủ : , (Lưu Phụ truyện ).
  2. (Khiêm từ) Tiếng tự xưng một cách khiêm nhường. ◇Cao Minh : Nhân chi hiếu giả diệc đa, ti nhân hà túc xưng hiếu? , ? (Tì bà kí , Tinh biểu ).