酬報 thù báo
  1. ☆Tương tự: báo đáp , báo thù , thù kim , thù tạ .
  2. Đền bù. § Lấy tiền của hoặc hành động đền đáp. ◇Tào Ngu : Giá quan độ quá khứ, nhĩ giá điểm công lao ngã yếu sung phần thù báo đích , (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).