榮華 vinh hoa
  1. Cây cỏ tươi tốt, nở hoa. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Huống thả tại thử khê san tú lệ, thảo mộc vinh hoa, hựu dữ Kim Lang đồng tê nhất xứ , , (Quyển lục).
  2. Chỉ hoa mọc tươi tốt. ◇Văn Nhất Đa : Nhất hạ để vinh hoa bị nhất thu đích sàm phong tảo tận liễu (Hoa nhi khai quá liễu ).
  3. Tên khác của triêu khuẩn trùng sớm (loại khuẩn thực vật sớm sinh tối chết). ◇Trang Tử : Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết ba mươi mồng một, ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ.
  4. Chỉ dung mạo xinh đẹp; cũng chỉ hoa niên, thời tuổi trẻ. ◇Tào Thực : Nam quốc hữu giai nhân, Vinh hoa nhược đào lí , (Tạp thi ). ◇Lí Bạch : Vinh hoa đông lưu thủy, Vạn sự giai ba lan , (Cổ phong ).
  5. Vẻ vang; hiển quý. ◇Úc Đạt Phu : Tha môn lưu liễu ngũ cá nguyệt học hồi khứ đích nhân, khởi bất tại na lí hưởng vinh hoa an lạc ma? , ? (Trầm luân , Nhị).
  6. Lấy làm vinh hiển. ◇Trang Tử : Tử tam vi lệnh duẫn nhi bất vinh hoa, tam khứ chi nhi vô ưu sắc , (Điền Tử Phương ) Ông ba lần làm lênh doãn (nước Sở) mà không lấy vậy là vinh; ba lần mất chức đó mà không lo buồn.
  7. Văn từ hoa mĩ. ◇Trang Tử : Đạo ẩn ư tiểu thành, ngôn ẩn ư vinh hoa , (Tề vật luận ) Đạo bị che lấp vì thành kiến nhỏ nhen; lời nói bị che lấp vì vẻ văn hoa.
  8. (Đông y) Huyết khí vượng thịnh. ◇Linh Xu Kinh : Vinh hoa đồi lạc, phát pha ban bạch , (Thiên niên ).