軍樂 quân nhạc
  1. Âm nhạc dùng trong quân (ngày xưa). ◇Liêu sử : Cổ xúy nhạc, nhất viết đoản tiêu nao ca nhạc, tự Hán hữu chi vị chi quân nhạc (...) hoành xuy diệc quân nhạc , , (...) (Nhạc chí ).
  2. Gọi chung những nhạc khí trống hiệu dùng trong quân.