旌旗 tinh kì
- Cờ xí. § Cũng viết là tinh kì 旌旂. ☆Tương tự: kì xí 旗幟. ◇Chu Lễ 周禮: Phàm quân sự, kiến tinh kì 凡軍事, 建旌旗 (Xuân quan 春官, Ti thường 司常).
- Mượn chỉ binh sĩ, quân lính. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Bạch mã kim an tòng Vũ Hoàng, Tinh kì thập vạn túc Trường Dương 白馬金鞍從武皇, 旌旗十萬宿長楊 (Thanh lâu khúc 青樓曲).