清閒 thanh nhàn
  1. ☆Tương tự: du nhàn .
  2. ★Tương phản: mang lục , phồn mang , phồn nhũng , lao lụy , lao lục .
  3. Thảnh thơi, thong thả. § Cũng viết là thanh nhàn: , . ◇Lí Ngư : Thục Quyên dữ mẫu thân đồng cư tây viện, tuy nhiên lãnh tĩnh, đảo hỉ thanh nhàn 西, , (Phong tranh ngộ , Cự gian ).
  4. Riêng chỉ thanh tĩnh, yên lặng. ◇Triệu Nguyên Nhất : Tuần thử nhi hành, quá sổ bách bộ, hốt kiến tăng phòng nghiêm túc, lang vũ thanh nhàn , , , (Phụng thiên lục , Quyển tam ).