清閒 thanh nhàn
- ☆Tương tự: du nhàn 悠閒.
- ★Tương phản: mang lục 忙碌, phồn mang 繁忙, phồn nhũng 繁冗, lao lụy 勞累, lao lục 勞碌.
- Thảnh thơi, thong thả. § Cũng viết là thanh nhàn: 清閑, 清間. ◇Lí Ngư 李漁: Thục Quyên dữ mẫu thân đồng cư tây viện, tuy nhiên lãnh tĩnh, đảo hỉ thanh nhàn 淑娟與母親同居西院, 雖然冷靜, 倒喜清閒 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Cự gian 拒奸).
- Riêng chỉ thanh tĩnh, yên lặng. ◇Triệu Nguyên Nhất 趙元一: Tuần thử nhi hành, quá sổ bách bộ, hốt kiến tăng phòng nghiêm túc, lang vũ thanh nhàn 循此而行, 過數百步, 忽見僧房嚴肅, 廊宇清閑 (Phụng thiên lục 奉天錄, Quyển tam 卷三).