洪鈞 hồng quân
  1. Chỉ trời, tạo hóa, tự nhiên. ◇Trương Hoa : Hồng quân đào vạn loại, Đại khối bẩm quần sanh , (Đáp Hà Thiệu ).
  2. Tỉ dụ quyền hành quốc gia, triều chính. ◇Lí Đức Dụ : Thập niên tử điện chưởng hồng quân, Xuất nhập tam triều nhất phẩm thân 殿, (Li bình tuyền mã thượng tác ).