虛空 hư không
- Trống rỗng, không có gì cả. ◎Như: nhân vi kinh doanh bất thiện, như kim tha đích công ti dĩ thị tài vụ hư không 因為經營不善, 如今他的公司已是財務虛空.
- Bầu trời, không trung. ◇Tấn thư 晉書: Nhật nguyệt chúng tinh, tự nhiên phù sanh hư không chi trung, kì hành kì chỉ giai tu khí yên 日月眾星, 自然浮生虛空之中, 其行其止皆須氣焉 (Thiên văn chí thượng 天文志上).
- Hoang dã, chỗ không có người ở. ◇Hán Thư 漢書: Thập nhị bộ binh cửu truân nhi bất xuất, lại sĩ bãi tệ, sổ niên chi gian, bắc biên hư không, dã hữu bộc cốt hĩ 十二部兵久屯而不出, 吏士罷弊, 數年之間, 北邊虛空, 野有暴骨矣 (Hung Nô truyện hạ 匈奴傳下).