終天 chung thiên
- Thường dùng làm lời vĩnh quyết nói với người vừa chết. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mạc ngôn tam lí địa, Thử biệt thị chung thiên 莫言三里地, 此別是終天 (Bệnh trung khốc kim loan tử 病中哭金鑾).
- Vĩnh cửu như trời, dài lâu vô cùng tận. ◇Phan Nhạc 潘岳: Kim nại hà hề nhất cử, chung thiên hề bất phản 今奈何兮一舉, 終天兮不反 (Ai vĩnh thệ văn 哀永逝文).
- Suốt ngày, chỉnh thiên.