斷斷 đoán đoán
- Chuyên nhất. ◇Tiêu Hoành 焦竑: Phù môn nhân nghi nhất quán chi thuyết, như hệ phong bộ ảnh chi nan, nhi Tăng Tử đoán đoán nhiên dĩ trung thứ tận chi 夫門人疑一貫之說, 如繫風捕影之難, 而曾子斷斷然以忠恕盡之 (Tiêu thị bút thừa 焦氏筆乘, Độc Luận ngữ 讀"論語").
- Xác thật; đúng chắc không nghi ngờ. ◇Khang Hữu Vi 康有為: Tuy nhân chi tính hữu bất đồng hồ, nhi khả đoán đoán ngôn chi viết: Nhân đạo vô cầu khổ khử lạc giả dã 雖人之性有不同乎, 而可斷斷言之曰: 人道無求苦去樂者也 (Đại đồng thư 大衕書, Giáp bộ tự ngôn 甲部緒言).
- Tuyệt đối. § Dùng theo dạng phủ định. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hiện tại hữu tự dĩ vi đại hữu kiến thức đích nhân, tại thuyết "Vị nhân loại đích nghệ thuật". Nhiên nhi giá dạng đích nghệ thuật, tại hiện tại đích xã hội lí, thị đoán đoán một hữu đích 現在有自以為大有見識的人, 在說"為人類的藝術". 然而這樣的藝術, 在現在的社會裏, 是斷斷沒有的 (Nhị tâm tập 二心集, Nhất bát nghệ xã tập tác triển lãm hội tiểu dẫn 一八藝社習作展覽會小引).