打點 đả điểm
- Thu thập, chuẩn bị, liệu tính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã tài dĩ tương tha tố nhật sở hữu đích y thường dĩ chí các sắc các vật, tổng đả điểm hạ liễu 我纔已將他素日所有的衣裳以至各色各物, 總打點下了 (Đệ thất thất hồi).
- Hối lộ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Hựu sai liễu Triều Trụ nã liễu hứa đa ngân tử đáo giám trung đả điểm: Hình phòng công lễ ngũ lượng, đề lao đích thừa hành thập lượng 又差了晁住拿了許多銀子到監中打點: 刑房公禮五兩, 提牢的承行十兩 (Đệ thập tứ hồi).
- Trả nợ. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Dã thấu liễu nhất thiên nguyên, nhất tề cấp dữ Thái Khanh, đả điểm trái vụ 也湊了一千元, 一齊給與采卿, 打點債務 (Đệ tứ cửu hồi).