翼翼 dực dực
  1. Mạnh khỏe, kiện tráng. ◇Thi Kinh : Tứ kì dực dực, Lộ xa hữu thích , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Bốn ngựa kì mạnh khỏe, Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
  2. Cung kính cẩn thận. ◇Thi Kinh : Lệnh nghi lệnh sắc, Tiểu tâm dực dực , (Đại nhã , Chưng dân ) Vẻ mặt uy nghi vui hòa, Trong lòng cẩn thận cung kính.
  3. Tề chỉnh. ◇Thi Kinh : Cương dịch dực dực, Thử tắc úc úc , (Tiểu nhã , Tín nam san ) Bờ ruộng tề chỉnh ngay ngắn, Lúa nếp tươi tốt rậm rạp.
  4. Trang nghiêm hùng vĩ. ◇Âu Dương Tu : Cung thành dực dực, tại lăng chi trắc , (Hội thánh cung tụng ).
  5. Đông, nhiều. ◇Hà Cảnh Minh : Điểu tụy hề dực dực, thú phục hề bàn bàn , (Hoắc san từ ).
  6. Phồn thịnh, um tùm, tươi tốt. ◇Thi Kinh : Ngã thử dư dư, Ngã tắc dực dực , (Tiểu nhã , Sở tì ) Nếp của ta tươi tốt, Lúa của ta um tùm.
  7. Dáng bay bổng, chuyển động. ◇Đào Uyên Minh : Dực dực quy điểu, Thần khứ ư lâm , (Quy điểu ).