妝臺 trang đài
- Bàn để chải tóc trang điểm của người con gái. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Bả trang đài phóng tại ngoạn hoa lâu thượng, na lí sơ đầu khứ 把妝臺放在玩花樓上, 那裡梳頭去 (Đệ nhị bát hồi).
- Chỉ chỗ ở của người con gái. ◇Hàn Cái 韓溉: Kỉ độ tống phong lâm ngọc hộ, Nhất thì truyền hỉ đáo trang đài 幾度送風臨玉戶, 一時傳喜到妝臺 (Thước 鵲).
- Mượn chỉ người con gái. ◇Tây sương kí 西廂記: Sử tiểu sanh mục thị đông tường, hận bất đắc dịch sí ư trang đài tả hữu 使小生目視東牆, 恨不得腋翅於妝臺左右 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhất chiết).