實踐 thật tiễn, thực tiễn
  1. ☆Tương tự: thật hành , thật nghiệm .
  2. ★Tương phản: lí luận , không đàm .
  3. Thực hành. ◎Như: thật tiễn nặc ngôn làm đúng lời hứa.
  4. Thực có, thực dụng.