絢爛 huyến lạn
- ☆Tương tự: lạn mạn 爛漫, huyến lệ 絢麗.
- ★Tương phản: ám đạm 暗淡.
- Chói lọi, rực rỡ. ◇Tống Liêm 宋濂: Thiền sư tại định trung kiến nhất san thậm tú lệ, trùng lâu kiệt các, kim bích huyến lạn 禪師在定中見一山甚秀麗, 重樓傑閣, 金碧絢爛 (Tịch chiếu viên minh 寂照圓明大禪師璧峰金公舍利塔碑).
- Hoa lệ, dồi dào (văn từ). ◇Chu Tử Chi 周紫芝: (Tô) Đông Pha thường hữu thư dữ kì điệt vân: Đại phàm vi văn, đương sử khí tượng tranh vanh, ngũ sắc huyến lạn, tiệm lão tiệm thục, nãi tạo bình đạm 東坡嘗有書與其姪云: 大凡為文, 當使氣象崢嶸, 五色絢爛, 漸老漸熟, 乃造平淡 (Trúc pha thi thoại 竹坡詩話).